1-280 pdf
.pdfMachine Translated by Google
Machine Translated by Google
Sách giáo khoa cho các trường y tế
Nhóm tác giả
Các bệnh nội khoa. Tập 1
"SpetsLit"
2015
Machine Translated by Google
UDC 615 616
Nhóm tác giả
Các bệnh nội khoa. Tập 1 / Nhóm tác giả - "SpetsLit", 2015 - (Giáo trình đại học y dược)
ISBN 978-5-299-00474-5
Cuốn sách được viết bởi các chuyên gia hàng đầu của các phòng khám trị liệu của các trường đại học y khoa ở St.Petersburg. Tập đầu
tiên của ấn phẩm được dành cho các bệnh về tim mạch và hệ tiêu hóa, các bệnh về thận và các cơ quan hô hấp. Tập thứ hai gồm các chương đề cập đến các bệnh về hệ thống máu, các tuyến nội tiết, tổn thương toàn thân của mô liên kết và các bệnh khớp, suy giảm miễn dịch, hội chứng mệt mỏi mãn tính, dược trị liệu trong lão khoa và các bệnh dị ứng. Phần trình bày được xây dựng theo phương án truyền thống với phần mô tả căn nguyên và bệnh sinh, phân loại hiện đại, biểu hiện lâm sàng, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh của các cơ quan nội tạng. Mỗi phần cung cấp các ví dụ về việc xây dựng các chẩn đoán, mô tả các biến chứng phổ biến nhất của bệnh và phương pháp phòng ngừa chúng. Giáo trình tuân thủ chương trình đã được Bộ Y tế Liên bang Nga phê duyệt, dành cho sinh viên từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 của các trường đại học y khoa.
UDC 615 616
ISBN 978-5-299-00474-5 |
© Nhóm tác giả, 2015 |
|
© SpecLit, 2015 |
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
Các nội dung
CÁC |
CHỮ VIẾT TẮT THUẬN TIỆN LỜI NÓI |
7 |
ĐẦU |
Chương 1 |
12 |
mười ba
1.1. CÁC YẾU TỐ RỦI RO ĐỐI VỚI TIM MẠCH
mười ba
BỆNH TẬT
1.2. ATHEROSCLEROSIS |
mười sáu |
1.3. CẢM ỨNG HYPERTENSION 1.4. BỆNH |
28 |
TIM MẠCH 1.4.1. Cơn đau thắt ngực (cơn |
59 |
đau thắt ngực) 1.4.2. Nhồi máu cơ |
60 |
tim 1.5. VIÊM XOANG NHIỄM KHUẨN 1.6. |
75 |
BỆNH NHÂN 1.7. TIÊU CHUẨN 1.8. ĐỊNH NGHĨA |
97 |
TIM 1.8.1. Dị tật tim bẩm sinh 1.8.2. Dị |
108 |
tật tim mắc phải 1.9. TIM MẠCH 1.9.1. Bệnh |
116 |
cơ tim phì đại 1.9.2. Bệnh cơ tim giãn nở |
124 |
1.9.3. Bệnh cơ tim hạn chế 1.9.4. |
124 |
Loạn sản tâm thất phải 1.9.5. Các |
129 |
bệnh cơ tim không phân loại được 1.10. |
146 |
CÁC MÔ HÌNH CỦA TRÁI TIM 1.10.1. Myxoma |
146 |
1.10.2. Các khối u lành tính không phải |
150 |
myxomatous 1.10.3. Sarcomas 1.10.4. Khối |
153 |
u ác tính thứ cấp |
156 |
|
158 |
|
160 |
|
160 |
|
161 |
|
161 |
|
162 |
1.11. SUY TIM |
163 |
1.11.1. Suy tim cấp 1.11.2. Phù phổi |
163 |
1.11.3. Sốc tim 1.11.4. Suy tim mãn tính |
163 |
|
166 |
|
170 |
1.12. RHYTHM TIM VÀ RỐI LOẠN DAO ĐỘNG 1.12.1. Giải phẫu và sinh lý |
198 |
của hệ thống dẫn truyền |
199 |
những trái tim. Cơ chế hình thành rối loạn nhịp tim |
200 |
1.12.2. Các phương pháp kiểm tra chính của bệnh nhân với |
|
loạn nhịp tim |
205 |
1.12.3. Rối loạn nhịp tim trên thất |
|
1.12.4. Rối loạn nhịp thất 1.12.5. Vi |
217 |
phạm chức năng của nút xoang 1.12.6. Rối loạn dẫn |
227 |
truyền (phong tỏa) của tim 1.13. ĐIỀU TRỊ CÁC CÂU HỎI |
231 |
ARRHYTHMIAS KIỂM TRA CÂU HỎI TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẢ LỜI CHO CÁC |
238 |
BÀI KIỂM TRA |
247 |
|
249 |
|
254 |
|
256 |
4
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
Chương |
258 |
2 2.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ LÃNH THỔ |
258 |
BỆNH HÔ HẤP CÓ ĐIỀU KIỆN |
258 |
2.1.1. Dị tật phổi 2.1.2. |
|
bệnh phổi di truyền |
261 |
2.2. CÁC BỆNH HÔ HẤP Ở ACUTE 2.3. ACUTE BRONCHITIS 2.4. |
267 |
PNEUMONIA 2.5. CHRONIC BRONCHITIS 2.6. CÔNG TÁC NHÂN VIÊN |
271 |
XUNG QUANH 2.7. ĐỒNG BỘ ASTHMA 2.8. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG TIÊU |
274 |
HÓA CHRONIC 2.9. BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP 2.10. TIÊU HÓA NHIỄM |
286 |
KHUẨN CỦA LUNGS 2.11. CÁC BỆNH CỦA PLEURA |
297 |
|
299 |
|
318 |
|
327 |
|
333 |
|
341 |
2.11.1. Viêm màng |
341 |
phổi 2.11.2. Tràn khí màng phổi tự |
355 |
phát 2.12. BỆNH SARCOIDOS Ở CÁC HỮU CƠ HÔ HẤP |
360 |
2.13. BỆNH LUNG LUNG LINH KIỆN 2.13.1. Viêm phế nang xơ sợi |
366 |
vô căn |
366 |
(Bệnh Giàu Hammen) |
371 |
2.13.2. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh |
|
2,14. KHÍ NÉN 2.15. BIỂU TƯỢNG |
376 |
PHỔ BIẾN 2.16. UNG THƯ LUNG NHIỆM |
384 |
VỤ KIỂM TRA CÂU TRẢ LỜI CÂU TRẢ LỜI |
392 |
CÂU TRẢ LỜI CHO CÁC BÀI KIỂM TRA |
401 |
Chương 3 |
407 |
|
415 |
|
417 |
|
418 |
3.1. CÁC BỆNH CỦA TIM MẠCH 3.1.1. Bệnh |
418 |
trào ngược dạ dày thực quản 3.1.2. Dị sản của thẻ |
418 |
3.1.3. Ung thư thực quản 3.2. CÁC BỆNH CỦA VIÊM LỘ |
427 |
TUYẾN 3.2.1. Viêm dạ dày cấp 3.2.2. Viêm dạ dày mãn |
429 |
tính 3.2.3. Loét dạ dày tá tràng 3.2.4. Ung thư dạ dày |
432 |
3.3. CÁC BỆNH CỦA LÃO HÓA NHỎ 3.3.1. Hội chứng kém |
432 |
hấp thu 3.3.2. Bệnh Celiac (bệnh gluten) 3.3.3. |
435 |
Bệnh Whipple 3.4. CÁC BỆNH CỦA CÔN TRÙNG 3.4.1. |
446 |
Bệnh viêm ruột - loét |
474 |
|
478 |
|
478 |
|
484 |
|
490 |
|
494 |
|
494 |
viêm đại tràng và bệnh Crohn |
503 |
3.4.2. Hội chứng ruột kích thích 3.4.3. |
|
ung thư đại trực tràng |
515 |
5
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
3.5. CÁC BỆNH VỀ SỨC SỐNG VÀ BỆNH SINH |
519 |
CÁCH |
|
3.5.1. Gan nhiễm sắc tố |
519 |
3.5.2. Thoái hóa mỡ của gan (giai đoạn đầu của mỡ |
522 |
bê nh gan) |
525 |
3.5.3. Viêm gan mãn tính |
|
3.5.4. Xơ gan 3.5.5. Bệnh |
544 |
huyết sắc tố vô căn 3.5.6. Khối u |
557 |
gan 3.5.7. Rối loạn chức năng mật |
559 |
|
564 |
đường |
569 |
3.5.8. Bệnh sỏi mật 3.5.9. Hội |
|
chứng sau cắt túi mật 3.5.10. Viêm túi mật |
579 |
mãn tính 3.5.11. Các khối u của hệ thống |
581 |
đường mật 3.6. CÁC BỆNH CỦA PANCREAS 3.6.1. |
582 |
Viêm tụy mãn tính 3.6.2. Khối u tuyến tụy CÂU HỎI VÀ |
586 |
KIỂM TRA Chương 4 4.1. PHÂN LOẠI BỆNH KIDNEY |
586 |
4.2. BỆNH VIÊM KHỚP 4.3. GLOMERULONEPHRITIS |
596 |
|
603 |
|
615 |
|
616 |
|
619 |
|
626 |
4.3.1. Khuếch tán nội mao mạch cấp tính |
627 |
viêm cầu thận tăng sinh |
638 |
4.3.2. Viêm cầu thận mãn tính |
|
4.4. KÉO DÀI DIABETIC 4.5. viêm thận bể thận |
659 |
4.5.1. Viêm thận bể thận cấp 4.5.2. Viêm |
682 |
thận bể thận mãn tính 4.6. GIA HẠN |
683 |
THẤT BẠI |
686 |
|
694 |
4.6.1. Suy thận cấp 4.6.2. CÂU HỎI về |
694 |
suy thận mãn tính |
697 |
|
713 |
6
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
Các bệnh nội khoa. Tập 1
CÁC CHỮ VIẾT TẮT THUẬN TIỆN
5-NAA - 5-nucleotidase
AAP - thuốc chống loạn nhịp AV -
nhĩ thất (th, - th, - th) AH - tăng huyết áp động mạch AHA - kháng thể antigliadin BP - huyết áp ADA - adenosine deaminase ADP - adenosine diphosphate AIH - viêm gan mãn tính tự miễn AK - chất đối kháng canxi ACTH - tình trạng lâm sàng liên quan ACTH - hormone vỏ thượng thận ALG - globulin kháng tế bào mô men ALT - alanin
aminotransferase ANA - kháng thể kháng nhân ANF - yếu tố kháng nhân APTT - thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa ACE - enzym chuyển đổi angiotensin APC - tế bào trình diện kháng nguyên ARC - axit amin chuỗi nhánh AST - ROS aspartate - loại oxy phản ứng BA - hen phế
quản BAB - thuốc chẹn beta-adrenergic BAS - chất có hoạt tính sinh học CD - Bệnh Crohn LSD - sản xuất axit bazơ LBBB - khối nhánh trái BM - màng đáy ARB - thuốc chẹn thụ thể angiotensin II BTK - trình chặn tyr osine kinase BU - Bệnh Whipple VBCP - xơ gan mật thứ phát IBD - bệnh viêm ruột VIP - peptide hoạt mạch ruột WHO - Tổ chức Y tế Thế giới - tăng huyết áp GBM - màng đáy cầu thận GGTP - gamma-glutamyl transpeptidase GC - glucocorticoid
7
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
GCS - glucocorticosteroid GM-
CSF - yếu tố kích thích tế bào hạt - đại thực bào - thụ thể GP - thụ thể glycoprotein GPGA - glucocorticoid ức chế cường aldosteron dichlorodiphenyltrichloroethane DN - bệnh thận tiểu đường - DNA deoxyribonucleic DPP - dipeptidyl peptidase VC - đường tiêu hóa dipeptidyl peptidase VC - đường tiêu hóa dipeptidyl peptidase VC - nhịp nhanh thất Thuốc ức chế men chuyển - thuốc ức chế men chuyển CHD - bệnh tim mạch vành Bệnh phổi kẽ IC - ICD phức hợp miễn dịch - máy khử rung tim cấy ghép, máy khử rung tim cấy ghép IL - xem IL MI - BMI nhồi máu cơ tim - chỉ số khối cơ thể IMF - vô căn PI - polycythemia vera PPI - ức chế bơm proton ISAH - tăng huyết áp tâm thu cô lập ELISA - hormone viêm phế nang xơ tự phát CRC - ung thư đại trực tràng CSF - yếu tố kích thích khuẩn lạc CT - chụp cắt lớp vi tính CPK - creatine phosphokinase KSh - ghép mạch vành LAP - leucine aminopeptidase LH - luteinizing hormone LDH - lactate dehydrogenase HDL - lipoprotein mật độ cao LDL - lipoprotein mật độ thấp VLDL - lipoprotein mật
độ rất thấp
tám
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
LIPP - lipoprotein tỷ trọng trung gian MA - microalbumin niệu MAC - phức hợp tấn công màng UA
- axit uric INR - tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế MRD - bệnh tồn lưu tối thiểu MPGN - viêm cầu thận tăng
sinh màng Liệu pháp MP - liệu pháp melphalan và prednisolone MRI - cộng hưởng từ chụp cộng hưởng
từ mật tụy điều trị MS - hội chứng chuyển hóa NADP - nicotinamide dinucleotide phosphate NAFLD - bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu NASH - viêm gan nhiễm mỡ không do rượu LMWH - heparin trọng lượng phân tử thấp NSAID - thuốc chống viêm không steroid NES - cơ thắt thực quản dưới NS - hội chứng thận hư UFH - heparin NERD không phân đoạn -
không -bệnh trào ngược ăn mòn OAF - yếu tố kích hoạt tế bào hủy xương OH - viêm dạ dày cấp tính AGN - viêm cầu
thận cấp tính TL - tổng dung tích phổi OL - thể tích phổi còn lại OB - lối sống APGN - viêm cầu thận cấp tính hậu liên cầu khuẩn AKI - suy thận cấp tính t ARI - bệnh hô hấp cấp tính FEV1 - thể tích thở ra bắt buộc trong PBCP giây đầu tiên - xơ gan mật nguyên phát PDF - sản phẩm thoái hóa fibrin PEP - tiềm năng mảng cuối PNH - POM kịch phát về đêm - tổn thương cơ quan đích PRL - prolactin PSV - đỉnh thở ra lưu lượng PSM - thuốc sulfonylurea PTH - hormone tuyến cận giáp PCT - poly hóa trị liệu PCR - phản ứng chuỗi polymerase PET - chụp cắt lớp phát xạ positron PAM - cấu trúc phân tử liên quan đến mầm bệnh GC - ung
thư dạ dày RNHA - phản ứng đông máu gián tiếp RNA - axit ribonucleic RP - virus RS-ung thư thực quản - virus RSK -syncytial hô hấp - phản ứng cố định bổ thể
chín
Machine Translated by Google
. Nhóm tác giả. “Nội bệnh. Tập 1 "
HI - phản ứng ức chế đông máu RE - viêm thực quản trào ngược HATT - huyết áp tâm thu DM - đái tháo đường FFA - axit béo tự do EFR - kích thích sản xuất axit GFR - tốc độ lọc cầu thận CM - hội chứng kém hấp thu HF - suy tim ESR - tốc độ lắng hồng cầu SR - nhịp xoang CRP - Protein phản ứng C IBS - hội chứng ruột kích thích SSS - hội chứng xoang bệnh SU - nút xoang FNA - sinh thiết chọc hút kim nhỏ TBCA - nong mạch vành bằng bóng mờ TBM - màng đáy ống TG - triglyceride TLT - liệu pháp tiêu huyết khối TNF - yếu tố hoại tử khối u TSH - hormone kích thích tuyến giáp PE - thuyên tắc phổi Siêu âm - siêu âm EF - yếu tố von Willebrand FVD - chức năng hô hấp FDC - tế bào đuôi gai FC - lớp chức năng TNF-a (TNF-
a) - yếu tố hoại tử khối u-á AF - rung nhĩ FR - yếu tố rủi ro
FSH - hormone kích thích nang FEGDS - fibroesophagogastroduodenoscopy CKD - bệnh thận mãn tính CG - viêm dạ dày mãn tính CGN - viêm
cầu thận mãn tính CKD - bệnh thận mãn tính CM - chylomicrons COPD - bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính CP - viêm tụy mãn tính CPB - bệnh thận mãn tính CKD - Suy thận mãn tính cholesterol cAMP - tuần hoàn adenosine monophosphate CNS - hệ thống thần kinh trung ương RR - tốc độ hô hấp PR - phức hợp P cổ tử cung HR - nhịp tim AP - phosphatase kiềm
mười