Добавил:
Опубликованный материал нарушает ваши авторские права? Сообщите нам.
Вуз: Предмет: Файл:

новая папка / 1-280 (1)

.pdf
Скачиваний:
1
Добавлен:
02.11.2022
Размер:
13.45 Mб
Скачать

Machine Translated by Google

CHUNGTIÊUÁCỈ

 

 

Chương 1: iá trị bình thường ở trẻ em

 

 

 

 

 

 

CÁC DẤU HIỆU SỐNG

 

 

Phạm vi bình thường cho

hịp thở (RR) và Nhịp tim ( R)

 

Tuổi tác

 

Hướng dẫn trọng lượng

RR lúc còn lại

Nhân sự

 

 

Nhịp thở mỗi phút

Nhịp đập mỗi phút

 

 

 

(Kilôgam)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trai gái

 

CenƟle thứ 5 đến 95

CenƟle thứ 5 đến 95

 

 

 

 

 

 

 

Sinh

 

3.5

3.5

25 - 50

120 - 170

1 tháng

 

4,5

4,5

 

 

3 tháng

 

6,5

6

25 - 45

115 - 160

6 tháng

 

số 8

7

20 - 40

110 - 160

12 tháng 9,5

 

9

 

 

18 tháng 11

 

10

20 - 35

100 - 155

2

năm

 

12

12

20 - 30

100 - 150

3

năm

 

14

14

 

90 - 140

4 năm

 

16

16

 

80 - 135

5

năm

 

18

18

 

 

6

năm

 

21

20

 

80 - 130

7

năm

 

23

22

 

 

8

năm

 

25

25

15 - 25

70 - 120

9

năm

 

28

28

 

 

10 năm

 

31

32

 

 

11 năm

 

35

35

 

 

12 năm

 

43

43

12 - 24

65 - 115

14 năm

 

50

50

 

60 - 110

Người lớn

 

70

70

 

 

1

Machine Translated by Google

Mức huyết áp (BP) ở trẻ em gái theo tuổi và chiều cao tăng lên

Tuổi tác

BP PercenƟle

 

HATT (mmHg)

 

 

HATTr (mmHg)

(Yr)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chiều cao PercenƟle hoặc cm Chiều cao PercenƟle hoặc cm

 

Chiều cao

5% 50% 95% 5% 50% 95%

 

 

 

 

PercenƟle

 

 

 

 

 

 

1

Chiều cao (cm)

75.4

80,8 86,1 75,4 80,8

 

86,1

 

50%

84

86

88

41

43

46

 

90%

98

100

102

54

56

58

 

95%

101

103

105

59

60

62

2

Chiều cao (cm)

84,9

91,1 97,4 84,9 91,1

 

97.4

 

50%

87

89

91

45

48

51

 

90%

101

103

106

58

60

62

 

95%

104

106

109

62

64

66

3

Chiều cao (cm)

91

97,6 104,6 91

 

97,6 104,6

 

50%

88

90

93

48

50

53

 

90%

102

104

107

60

62

65

 

95%

106

108

110

64

66

69

4

Chiều cao (cm)

97,2

104,5 112,2 97,2 104,5 112,2

 

 

50%

89

92

94

50

53

55

 

90%

103

106

108

62

65

67

 

95%

107

109

112

66

69

71

5

Chiều cao (cm)

103,6 111,5 120 103,6 111,5

 

120

 

50%

90

93

96

52

55

57

 

90%

104

107

110

64

67

70

 

95%

108

110

113

68

71

73

6

Chiều cao (cm)

110

118,4 127,7 110 118,4 127,7

 

 

50%

92

94

97

54

56

59

 

90%

105

108

111

67

69

71

 

95%

109

111

114

70

72

74

7

Chiều cao (cm)

115,9 124,9 134,7 115,9 124,9 134,7

 

 

50%

92

95

99

55

57

60

 

90%

106

109

112

68

70

72

 

95%

109

112

115

72

73

75

 

 

 

2

 

 

 

 

Machine Translated by Google

Mức huyết áp (BP) ở trẻ em gái theo độ tuổi và chiều cao (tiếp)

Tuổi tác

BP PercenƟle

HATT (mmHg)

 

ATTr (mm g)

 

(Yr)

 

Chiều cao PercenƟle hoặc cm

hiều cao PercenƟle hoặc cm

 

 

 

Chiều cao

5% 50% 95% 5% 50% 95%

 

 

 

 

CHUNGTIÊUÁCỈ

 

PercenƟle

 

 

 

 

 

 

số 8

Chiều cao (cm)

121

130,6 140,9 121 130,6 140,9

 

 

50%

93

97

100

56

59

61

 

90%

107

110

113

69

72

73

 

95%

110

113

117

72

74

75

9

Chiều cao (cm)

125,3 135,6 146,6 125,3 135,6 146,6

 

 

50%

95

98

101

57

60

61

 

90%

108

111

114

71

73

73

 

95%

112

114

118

74

75

75

10 Chiều cao (cm)

129,7

141

152,8 129,7 141 152,8

 

 

50%

96

99

103

58

60

62

 

90%

109

112

116

72

73

73

 

95%

113

116

120

75

76

76

11

Chiều cao (cm)

135,6 147,8 160 135,6 147,8 160

 

 

50%

98

102

106

60

61

64

 

90%

111

114

120

74

74

75

 

95%

115

118

124

76

77

77

12

Chiều cao (cm)

142,8 154,8 166,4 142,8 154,8 166,4

 

 

50%

102

105

108

61

62

65

 

90%

114

118

122

75

75

76

 

95%

118

122

126

78

78

79

13

Chiều cao (cm)

148,1 159,2 170,2 148,1 159,2 170,2

 

 

50%

104

107

109

62

64

66

 

90%

116

121

123

75

76

76

 

95%

121

124

127

79

79

81

Các chỉ số huyết áp bình thường này được trích xuất từ các hướng dẫn

“Hướng dẫn Thực hành Lâm sàng để Sàng lọc và Quản lý Chứng máu Cao ở Trẻ em và Thanh thiếu niên.” Flynn JT và cộng sự. Khoa nhi. (2017)

3

Machine Translated by Google

Mức huyết áp (BP) ở trẻ em trai theo tuổi và chiều cao tăng lên

Tuổi tác

BP PercenƟle

 

HATT (mmHg)

 

 

HATTr (mmHg)

(Yr)

 

Chiều cao PercenƟle hoặc cm Chiều cao PercenƟle hoặc cm

 

 

 

Chiều cao

5% 50% 95% 5% 50% 95%

 

 

 

 

PercenƟle

 

 

 

 

 

 

1

Chiều cao (cm)

77,2

82,4 87,9 77,2 82,4 87,9

 

 

50%

85

86

88

40

41

42

 

90%

98

100

101

52

53

54

 

95%

102

103

105

54

55

57

2

Chiều cao (cm)

86,1

92,1 98,5 86,1 92,1

 

98,5

 

50%

87

89

91

43

44

46

 

90%

100

102

104

55

56

58

 

95%

104

106

108

57

59

61

3

Chiều cao (cm)

92,5

99 105,8 92,5

 

99

105,8

 

50%

88

90

92

45

47

49

 

90%

101

103

105

58

59

61

 

95%

106

107

109

60

62

64

4

Chiều cao (cm)

98,5

105,9 113,2 98,5 105,9 113,2

 

 

50%

90

92

94

48

50

52

 

90%

102

105

107

60

62

64

 

95%

107

108

110

63

66

68

5

Chiều cao (cm)

104,4 112,4 120,3 104,4 112,4 120,3

 

 

50%

91

94

96

51

53

55

 

90%

103

106

108

63

65

67

 

95%

107

109

112

66

69

71

6

Chiều cao (cm)

110,3 118,9 127,5 110,3 118,9 127,5

 

 

50%

93

95

98

54

56

58

 

90%

105

107

110

66

68

69

 

95%

108

111

114

69

71

73

7

Chiều cao (cm)

116,1 125,1 134,5 116,1 125,1 134,5

 

 

50%

94

97

99

56

58

59

 

90%

106

109

111

68

70

71

 

95%

110

112

116

71

73

74

 

 

 

4

 

 

 

 

Machine Translated by Google

Mức huyết áp (BP) ở trẻ em trai tính theo tuổi và chiều cao (tiếp)

Tuổi tác

BP PercenƟle

HATT (mmHg)

 

 

ATTr (mm g)

 

(Yr)

 

Chiều cao PercenƟle hoặc cm

hiều cao PercenƟle hoặc cm

 

 

 

Chiều cao

5% 50% 95% 5% 50% 95%

 

 

 

 

CHUNGTIÊUÁCỈ

 

PercenƟle

 

 

 

 

 

 

 

số 8

Chiều cao (cm)

121.4

131

141

121,4 131

 

141

 

50%

95

98

100

 

57

59

60

 

90%

107

110

112

 

69

71

73

 

95%

111

114

117

 

72

74

75

9

Chiều cao (cm)

126

136,3 147,1 126 136,3 147,1

 

 

50%

96

99

101

 

57

60

62

 

90%

107

110

114

 

70

73

74

 

95%

112

115

119

 

74

76

77

10 Chiều cao (cm)

130,2 141,3 152,7 130,2 141,3 152,7

 

 

50%

97

100

103

 

59

62

63

 

90%

108

112

116

 

72

74

76

 

95%

112

116

121

 

76

77

78

11

Chiều cao (cm)

134,7 146,4 158,6 134,7 146,4 158,6

 

 

50%

99

102

106

 

61

63

63

 

90%

110

114

118

 

74

75

76

 

95%

114

118

124

 

77

78

78

12

Chiều cao (cm)

140,3 152,7 165,5 140,3 152,7 165,5

 

 

50%

101

104

109

 

61

62

63

 

90%

113

117

122

 

75

75

76

 

95%

116

121

128

 

78

78

79

13

Chiều cao (cm)

147

160,3 173,4 147 160,3 173,4

 

 

50%

103

108

112

 

61

62

65

 

90%

115

121

126

 

74

75

77

 

95%

119

125

131

 

78

78

81

Các chỉ số huyết áp bình thường này được trích xuất từ các hướng dẫn

“Hướng dẫn Thực hành Lâm sàng để Sàng lọc và Quản lý Chứng máu Cao ở Trẻ em và Thanh thiếu niên.” Flynn JT và cộng sự. Khoa nhi. (2017)

5

Machine Translated by Google

Tuổi tác

 

Huyết áp cenƟle thứ 5

<1 năm

65

- 75

1-2 năm

70

- 75

2-5 năm

70

- 80

5-12

năm

80

- 90

> 12

năm

90

- 105

Tính toán cho huyết áp tâm thu dự kiến là:

65 + (2 x tuổi tính theo năm) mmHg cho tuần thứ 5

Tài liệu tham khảo:

Hỗ trợ Đời sống Nhi khoa Nâng cao: Phương pháp Tiếp cận Thực tế Đối với

Các trường hợp khẩn cấp, 6 tháng 6 năm 2016

6

Machine Translated by Google

UNGTIÊUÁCỈ50 cm CH35 cm

Sinh

 

CÁC ĐO LƯỜNG AN TOÀN

 

 

 

 

Tuổi tác

Trọng lượng

Chiều cao

Kích cỡ đầu

 

 

 

3,5 kg

 

 

 

 

6 tháng

7 kg

68

cm

42

cm

1 năm

10

kg

75

cm

47

cm

2 năm

12

kg

85

cm

49

cm

3 năm

14

kg

95

cm

49,5 cm

4 năm

 

 

100 cm

50 cm

5-12 năm

 

 

5 cm / năm

0,33 cm / năm

Điểm cần lưu ý

Cân nặng

Trong 7 - 10 ngày đầu đời, trẻ sơ sinh giảm 10 - 15% trọng lượng lúc sinh. • Trong 3 tháng đầu đời, tốc độ tăng cân là 25 gm / ngày • Trẻ lấy lại cân nặng lúc mới sinh vào tuần thứ 2, tăng gấp đôi sau 5 tháng

tuổi và gấp ba lần trọng lượng sơ sinh khi trẻ được 1 tuổi

Trọng lượng trẻ em (tính bằng Kg):

Trẻ sơ sinh: (Tuổi trong tháng X 0,5) + 4

Trẻ em 1-10 tuổi: (Tuổi + 4) X 2

Chu vi đầu

• Tốc độ tăng trưởng ở trẻ sinh non 1 cm / tuần, nhưng giảm dần theo tuổi.

Sự phát triển của đầu theo sau của trẻ đủ tháng khi tuổi tác theo thứ tự thời gian

Chu vi vòng đầu tăng 12 cm trong năm đầu đời (6 cm trong 3 năm đầu tháng, sau đó 3 cm trong 3 tháng thứ hai và 3 cm trong 6 tháng qua)

Các giá trị bình thường khác được tìm thấy trong các chương có liên quan của cuốn sách.

Người giới thiệu:

1.Hỗ trợ Đời sống Nhi khoa Nâng cao: Sách Giáo khoa Phương pháp Tiếp cận Thực tế,

EdiƟon thứ 5 năm 2011

2.Nelson Textbook of Pediatrics, 18 EdiƟon.

7

Machine Translated by Google

ÁCCHTIÊUỈUNG

31

63

48

38

38

35

35

tiệnBần

 

 

61

40

30

45

55

55

55

 

 

tiệnBần

 

 

 

 

 

 

 

 

9-30

5-21

6-18

6-15

 

5-10

5-10

 

 

 

 

 

 

4,5-13,5

 

 

 

 

-

29

27

 

 

 

 

 

 

 

25-31

26-32

27-32

26-34

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

80

80

 

 

110

 

 

70-74

76-80

 

 

nhấtpTx1000

 

 

 

 

 

 

 

 

0.5

1,0

1,0

1,0

1,0

1,6

1,6

 

ŇMCtVTWBCBạchcầurpgHínhReƟcsng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỌCÓASỐTHÔNG

PCV

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hb

.4213-0-0.20664513-7-1.2065g/dL

9,531--414,5

.3411--0.164033-10,5-14,042

.3712-0-0.164742-14,0-18,052

 

 

 

 

 

Tuổitác

dâyMáu

2tuần

3tháng

6-tháng6năm

7-12năm

tNamrưởnghành

trưởngNữhành

 

 

.ệnem,vớiđPCVítnhấtlà35%ềutrẻk

Điểmcầnlưuý

tếrầmđộlà<16mmTốcích/bàohồngcầu(ESR)giờtrong

 

cầuràotếínhbạchnglympho>áiểumức•Sốlsau6ởcầuấpơroữếờợbìuổiđơnân:6toan:2áith-nhưng-ng•DiīlâuămWBC:>đầiên;bạchcầurícầuh3%;bàolymp9%

=thuyếtàocầurngbạchính

tbạchcầuếrính>ngbàolympho

SốlượngdiīerenƟal

<7tuổingày

1-tuần4năm

4-năm7

>7năm

số 8

Machine Translated by Google

ÁCCHỈTIÊUUNG

 

 

 

 

 

 

 

Chương 2: Tiêm chủng

 

 

 

 

 

 

T(B)

 

 

 

 

 

15năm3

 

 

 

 

 

2liều

theoTuổinămính

 

 

 

 

 

 

 

 

7năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DT(B)

 

 

ÔNG*

 

 

21

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

4

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

11

 

 

6

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Sabah

 

tíhángTuổibằ

5

 

3

33

 

 

 

 

 

 

 

3

 

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

111

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MIỄNDỊCHTOÀQUỐCCHOBỘTẾ,MALAYSIAΉMALAYSIAΈ

Sinh

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

xinVắc

BCG

DTaP

IPV

Hib

MMR

HPV

 

 

BHepaƟƟs

 

 

*tBỏạiập(MMR9và12quahiệnómtháđạt7nămHPV,virútBảncephalhúuầnlNhậtg)vôhHT,UốnIPV,VắcxbạiváệnbịuởgườtaiSởiB,bDChúloạB;MMR,Qu;ăngải:baemoTaP,ềuUốváHogàelLƟs;hầuUốnváàoDT,BạcmeƩạiphiJE,Guern;Ňuteria,-lusJEcườCG,cille(Sarawak)Bệnhsởi

9

Machine Translated by Google

Lưu ý chung Vắc

xin (bất hoạt hoặc còn sống) có thể được tiêm đồng thời (không hợp

phản ứng của một người hoặc gia tăng tác động bất lợi). Quản lý tại các trang web khác nhau trừ khi sử dụng các tiền tố kết hợp. Các

trang web quản lý

-Thuốc uống - vi rút rota, vắc xin thương hàn sống

-Trong da (ID) - BCG. Vùng cơ ức đòn chũm (gần với cơ delta)

-Lệnh SC, IM sâu. (TẤT CẢ các loại vắc xin ngoại trừ loại trên)

Vùng trước bên của đùi - vị trí ưu tiên ở trẻ em

Cánh tay trên - vị trí ưa thích ở người lớn

Góc phần tư phía trên ngoài của nút - liên kết với thân dưới cấp sản xuất

ImmunisaƟon: Chống chỉ định chung

Chống chỉ định tuyệt đối đối với bất kỳ loại vắc xin nào: sốc phản vệ nghiêm trọng liều trước đó của vắc xin hoặc một thành phần của vắc xin. Hoãn khi bị sốt

cấp tính : MinorinfecƟon không sốt hoặc

khó chịu toàn thân KHÔNG phải là một chống chỉ định. Vắc xin sống: Chống chỉ định tuyệt đối

-Trẻ em bị ức chế miễn dịch - bệnh ác tính; irradiaƟon, bệnh bạch cầu, ung thư hạch, hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát sau cấy ghép (nhưng KHÔNG

asymptomaƟc HIV): cần hoãn lại (xem bên dưới)

-Mang thai (vắc xin sống - nguy cơ về mặt lý thuyết đối với thai nhi) KHÔNG CÓ

tiếp xúc đáng kể với các bệnh nghiêm trọng như bại liệt hoặc sốt vàng da ở trường hợp nào tầm quan trọng của tiêm chủng lớn hơn nguy cơ đối với thai nhi.

-Có thể tiêm vắc xin sống cùng nhau. Nếu không quản lý đồng thời sau đó khoảng thời gian ≥ 4 tuần là bắt buộc.

-Xét nghiệm da củ (xét nghiệm Mantoux) và MMR: hay còn gọi là xét nghiệm Mantoux, MMR nên được trì hoãn khi chưa đọc kết quả xét nghiệm da.

Nên có khoảng thời gian ≥ 4 tuần đối với thử nghiệm Mantoux hoặc MMR hơn được đưa ra.

Thuốc chủng ngừa đã giết là an toàn. Chống chỉ định tuyệt đối: SEVERE địa phương induraƟon

(liên quan đến> 2/3 các chi) phản ứng tổng quát quá mức trong liều trước đó. Những điều sau đây không phải là chống chỉ định tiêm chủng

Bệnh nhẹ không sốt, ví dụ như tiêu chảy nhẹ, ho, sổ mũi Hen suyễn, chàm, sốt

cỏ khô, bệnh sốt rét, nhiệt miệng (tránhinjecƟoninaīectedarea) Điều trị bằng anbioƟcs, steroid cục bộ hoặc steroid dạng hít Mẹ của trẻ đang mang thai Con đẻ (không bị nhiễm trùng) hấp thu bệnh bại liệt) Vàng da sơ sinh Thiếu cân hoặc suy dinh dưỡng

Trên độ tuổi được khuyến nghị

Tiền sử ho gà, sởi hoặc rubella (trừ khi được điều trị y tế) Trạng thái thần kinh ổn định: bại não, rối loạn tâm thần,

co giật do sốt, động kinh ổn định

Tiền sử gia đình bị co giật Tiền

sử bệnh tim, mắc phải hoặc bẩm sinh Sinh non (chủng ngừa theo lịch không phân biệt tuổi thai)

10

Соседние файлы в папке новая папка