новая папка / 1-280 (1)
.pdfMachine Translated by Google |
ÁCCHTIÊUỈUNG |
|
Hạ natri máu |
||
|
• Hạ natri máu giảm khi Na + huyết thanh <135mmol / l.
• Bệnh não hạ natri máu là một cấp cứu y tế cần nhanh chóng nhận biết và điều trị để ngăn chặn kết quả xấu.
• Các triệu chứng liên quan đến hạ natri máu cấp tính trong khi điều trị bằng IVŇuid: Nhức đầu, buồn nôn, buồn nôn, lú lẫn, mất phương hướng, cáu kỉnh,
hôn mê, giảm ý thức, co giật, hôn mê, ngừng thở.
Tính toán hiệu chỉnh natri trong hạ natri máu cấp tính
mmol natri cần thiết = (mức Na 135 hiện tại) × 0,6 × trọng lượng (kg)
Các yêu cầu được tính toán sau đó có thể được đưa ra từ các giải pháp có sẵn sau đây tùy thuộc vào tình trạng sẵn có và hydrat hóa:
0,9% natri clorua chứa 154 mmol / l Natri Natri clorua 3% chứa 513mmol / l Natri
•Trong tình trạng hạ natri máu cấp tính ở trẻ sơ sinh và trẻ em đủ tháng,
xem xét tình trạng trợ giúp, tìm kiếm lời khuyên của chuyên gia ngay lập tức (ví dụ, từ nhóm chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ em) và cân nhắc sử dụng thuốc như sau: • Một liều bolus 2 ml / kg (tối đa 100 ml) Natri Clorua 3% trong 10–15 phút. • Thêm 2 ml / kg bolus (tối đa 100 ml) Natri Clorua 3% trên
10–15 phút tiếp theo nếu các triệu chứng vẫn xuất hiện hay còn gọi là bệnh tắc vòi
trứng. • Nếu các triệu chứng vẫn xuất hiện sau liều bolus thứ hai , hãy kiểm tra mức
natri huyết tương và xem xét liều lượng 2ml / kg bolus thứ ba (tối đa 100 ml) 3% Natri
Clorua trong 10–15 phút.
• Đo nồng độ natri huyết tương ít nhất hàng giờ. • Khi các triệu chứng thuyên giảm, hãy giảm tần suất natri huyết tương
các phép đo dựa trên phản ứng với điều trị.
•Không quản lý bệnh não cấp tính do hạ truyền máu bằng cách sử dụng uid hạn chế một mình.
•Các triệu chứng hạ natri máu đã được giải quyết, đảm bảo rằng tỷ lệ
Tăng natri huyết tương không vượt quá 12 mmol / l trong khoảng thời gian 24 giờ.
•Trẻ em bị hạ natri máu không có triệu chứng không cần natri 3%
điều trị bằng clorua và nếu mất nước có thể được quản lý bằng thuốc uống hoặc rehydraƟon tĩnh mạch với natri clorid 0,9%.
•Trẻ em bị hạ natri máu và có tình trạng âm lượng bình thường hoặc tăng lên
nên được quản lý bằng các hạn chế miễn phí.
• Hạ natri máu thứ phát do nhiễm toan ceton do đái tháo đường; tham khảo giao thức DKA.
31
Machine Translated by Google
RỐI LOẠN TIÊU HÓA
• Nhu cầu kali hàng ngày là 1-2mmol / kg / ngày. • Giá trị bình thường của kali là: • Sơ sinh - 2 tuần: 3,7 - 6,0mmol /
l • 2 tuần - 3 tháng: 3,7 - 5,7mmol / l • 3 tháng trở lên: 3,5 - 5,0mmol / l
Hạ kali máu
huyết thanh <3,4(Điềummoltrị /nếul •<3,0mmolHạ kali /mául hoặcđược Triệucoi làchứngK + lâm sàngƟc và <3,4 mmol / l)
• Nguyên nhân là:
• Nhiễm
trùng huyết • Tổn thương dạ dày - tiêu chảy, đau bụng
• Gây dị ứng - ví dụ như liệu pháp lợi tiểu, salbutamol, amphotericin B. •
Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
• Nhiễm toan ống thận •
Hạ kali máu đi kèm với tình trạng
giảm clorua và nhiễm kiềm chuyển hóa
•Hạ kali máu có thể xảy ra cùng với hạ kali máu.
Thay đổi điện tâm đồ của Hạ kali máu
Những điều này xảy ra khi K + <2,5mmol / l
Sóng U nổi bật
Đoạn ST lõm xuống
Sóng T phẳng, thấp hoặc hai pha
Khoảng thời gian PR kéo dài (giảm K + nghiêm trọng )
Block xoang nhĩ (giảm K + nghiêm trọng )
Sự đối đãi
• Xóa bỏ và điều trị các điều kiện cơ bản. • Trừ
khi có triệu chứng, mức độ kali là 3,0 và 3,4 mmol / l thường không được bổ sung mà được theo dõi.
• Việc điều trị hạ kali máu sẽ cần được cá nhân hóa cho từng bệnh nhân.
Bổ sung bằng đường uống
• Uống Kali Clorua (KCL), tối đa là 2 mmol / kg / ngày chia làm nhiều lần là phổ biến nhưng có thể cần nhiều hơn trong thực tế.
Bổ sung qua đường tĩnh mạch (1gram KCL = 13,3 mmol KCL) • Kali
clorua luôn được cung cấp qua đường truyền tĩnh mạch, KHÔNG BAO GIỜ bằng tiêm bolus.
• Nồng độ tối đa qua tĩnh mạch ngoại vi là 40 mmol / l (nồng độ lên đến 60 mmol / l có thể được sử dụng khi thảo luận với các bác sĩ cao cấp). • Tốc độ truyền tối đa là
0,2mmol / kg / giờ (trong trường hợp chăm sóc không tích cực). CorrecƟon tiêm tĩnh mạch (1gram KCL = 13,3 mmol KCL) <2,5
tĩnh mmolmạch /trungL có tâm,thể liênmức độquanunƟlđếnK tim+ đượcmạchphụcnghiêmhồi.trọng• Tốt• nhấtSuy giảmđiều Knày+ . nên xảy ra trong một phòng chăm sóc đặc biệt.
32
Machine Translated by Google
RỐI LOẠN TIÊU HÓA UNGTIÊUỈCHÁC
• Nhu cầu kali hàng ngày là 1-2mmol / kg / ngày.
• Giá trị bình thường của kali là:
• Sinh - 2 tuần: 3,7 - 6,0mmol / l
• 2 tuần - 3 tháng: 3,7 - 5,7mmol / l
• 3 tháng trở lên: 3,5 - 5,0mmol / l
Tăng kali máu
•Nguyên nhân là:
•DehydraƟon
•Suy thận cấp • Nhiễm
toan ceton do đái tháo
đường • Bệnh nhân thượng thận
•Hội chứng ly giải khối u
•Thuốc như bổ sung kali đường uống,
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K + , thuốc ức chế men chuyển.
Thay đổi điện tâm đồ trong Tăng kali máu
Sóng T cao, gấp khúc
Khoảng thời gian PR kéo dài
Phức bộ QRS kéo dài
Mất sóng P, QRS
rộng hai pha
Điều trị: Thực hiện theo Thuật toán trên trang tiếp theo
33
Machine Translated by Google
THUẬT TOÁN ĐIỀU TRỊ HYPERKALEMIA
Tăng kali máu K + > 5,5 mmol / L
Ngừng tất cả việc bổ sung K +
Ngừng thuốc gây tăng K +
Theo dõi tim
Loại trừ chứng tăng kali máu giả
Kiểm tra lại bằng mẫu tĩnh mạch
Trẻ không ổn định |
Trẻ ổn định, |
hoặc có triệu chứng |
không có triệu chứng |
ECG bất thường |
ECG bình thường |
+ > 7,0 mmol / LK |
6 < K + ≤ 7 mmol / L |
Chuyển đến |
|
trung tâm đại học? |
|
Thảo luận về lọc máu IV Canxi
Salbutamol phun sương IV Insulin
với glucose
IV Bicarbonate
± PR / PO Resonium
Salbutamol phun sương IV Insulin
với glucose
±IV Bicarbonate nếu nhiễm toan
±PR / PO Resonium
Trẻ ổn định,
không có triệu chứng
ECG bình thường
5,5 ≤ K + ≤ 6,0 mmol / L
Cân nhắc điều trị?
±Salbutamol phun sương
±IV Bicarbonate nếu nhiễm toan
±PR / PO Resonium
Liều lượng
thuốc: • IV Canxi 0,1 mmol / kg.
•Salbutamol dạng phun sương:
Tuổi ≤ 2,5 tuổi: 2,5 mg; Tuổi 2,5-7,5 tuổi: 5 mg; > 7,5 tuổi: 10 mg
•IV Insulin với Glucose:
Bắt đầu với IV Glucose 10% 5ml / kg / giờ (hoặc 20% với 2,5 ml / kg / giờ).
Khi Đường huyết> 10mmol / l và K + không giảm, thêm IV Insulin 0,05 đơn vị / kg / giờ và chuẩn độ theo mức đường huyết. • Natri Bicarbonat IV: 1-2 mmol / kg. • PO hoặc
Resonium trực tràng: 1Gm / kg.
34
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
HàvixãộibảnsócămTựthân, |
&Chơi |
gTiếphộixúcxãbềnvữ. |
thvuikhđượcxửlýânRấtiện. |
|
|
|
gNóiữôn |
sẽimlặngsauÂmthanh4tuần. |
vớianhÂmktnóchuyện |
8.tuần |
sNhữkêutiếungướng. |
Quayđầulạiâmởthanh |
|
Độngtốtcơ |
tthếừdõiđốnằmửa,heoưTroượngbênàyườngiữa(90o) |
sau6ch-Ptuầnớp8mắtủòng |
lchơisauTayeođồẳủ.bêômởlỏng |
đlượcạụcscặttiế.giâylátmộtbên(180°)atrong |
giữNắm |
TRIỂNSỮAƯƠNG4:SỰPHÁTCRỬMẶTỞRẺBÌNHHƯỜNG
Tổcơđộng |
lạibo.tròn |
hở:gingư.đượcữtroâyvớicơểcùộặphẳcòndướibụĐầulátrênTạmkông. |
CliêtụcNằm.êng:samộtbênkhôXươậuaonhưđầuốikhỏighếdàiĐầquay.âng |
HệthhĐầuủaơống.ẳngở:ểreođượcgiữởtrênmặtp |
N°-đầu90°,lê45gửhỗrâtaượ:yêọnXươngchậu¾atcẳngl |
Tuổitác |
6tuần |
đ3khilỗivềphíarướcĐô.Kéođểngồi:Chỉnhẹđầutháng. |
|
35
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
HàvixãộisócămTựbảnthân, |
&Chơi |
.Miệng |
vNắmân.Đặtỗẹtaylênchaià. |
tđDuỗihựểcánhayra.hiệnược |
ptthnhàogíchảnấyôvớiròơiúứbạovàlộoC. |
thdệnânVẫnặtơlạ,trởnênèvớngườisau7tháng. |
.Miệng |
ănvàhỏứcữG.tcắnmiếng |
loạ.Ngườiắng |
Hiểurmabye-p'đốitượng.Waves-nce' |
gNóiữôn |
thicườinóiMỉmiếngvàrướchìnhảnhpếu. |
nhảm.Lảmđơnâm |
đ-Cácở7akâmbdamức(7đến9âmha,ượctiếtárêhìnhgthành.áng). |
Quayphíamộtđầuvề |
tẹlâmếtdàiđiBậpặpiếvPhảnữởồiÂm'Không'địpígbằại.vàdướimứsHngtrâmhanhuiươho,Bắướcrr'têandụhưếng'bểu.ênvà'Tạmbiệt'ương |
Độngtốtcơ |
bắklậpốitPalmar.phương |
7giữlạiởkhraở6ayảTđưkhốiungaợcáimộtởcáing,ấpđược. |
đốiừượngmộtChuyển |
bànởtaykhác7tháng. |
cuyểnHainhau(kỳéolmắtdiàùngbất.thường) |
.Theophòdõivớisựỉnhcáchoạtđộngtrong |
àonhhPokesơnbắtđầuỉtaycầmìẹpémởxavàoỏậtể. |
Tthảbằnghoặcấnvàobềmặtrmđồ.ơicách |
NhìnNắmdâyểkéođồcơi(.đúhướtượng.iểuđốióhỉsốervớồchơibịrơinhânquả) |
Tổcơđộng |
ngồitrợChỗcó. |
aylượtrêchâbụọbộvoghđặtChịuphầnựcếcủaỏidàing.k. |
lưtrêone:HỗnọgợP |
n6k5-Lật-ngửa7từnằm6ừgười.tháng, |
đvềđồch9đtrướcểọnứCúiKéobảnthânểíapmàkhôlàmmấtăbằơặNgồiềungười..tháng |
đchặtnhàạcGiữồ.trong |
lbụíaộcáchăvềtrườnoặcgtriển,gsaubằpTiếnặẹo. |
Tuổitác |
6điđểồi:NđầuKéo.thángẩngvăng |
|
36
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
HàvixãộisócămTựbảnthân, |
&Chơi |
từcđĐồốhóítyêuồơicầ-Tặng.eo |
chơiỏiTìmđồtầmnhìnbịẩnk. |
Thểg-vớích.hiệnưlmặcquầnáoơúp"Patchuácớn-.giađìnhTtìcảmvớiPháttaCake",gườing |
nh.việcàBắtước |
ốtSửhìadụng. |
áộtởoơiquìCthngườilớnchemãnưngyện.íchgầnNgườiỗtrợmặcầnuộc. |
Miệng.dừnglại |
hơnĐúcít.xuyêngthườ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biếtphảnhồivà |
.Tên |
|
1-3từ.cónghĩa |
|
|
|
|
|
vào2-Chỉ.3bộpcơthểận |
gNóiữôn |
Hiểucácdẫnđơhướgiản. |
ctĐácâmhaấtảrongvịhướngnh. |
.Biệtngữ |
2-6từdễhiểu. |
lệđơgiảnTuântheocác. |
quen,vàong.tờiânđồđượcơikyêucầChỉ |
6-20từdễhiểu. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
.Biệtngữ |
|
Độngtốtcơ |
Nắmkìmọnànggchặt. |
2.Bangskhối |
gồm2hìnhkhốiTháp. |
Giữrong2.khốimộtay |
ngoạViếtvớiuệch |
gồm3hìnhkhốiTháp. |
vàứaThíchrakcácậnhỏođặt.ỏiùng |
ngphátoạViếtmộttựuệccách. |
Tổcơđộng |
đểbò.ứng |
ĐiCh12tayhbằngmộtgấuưvàconâná.từằmsangngồiuyển |
bmộtĐi.ằngtayđượcgiữ |
mìộtnhgĐứ. |
mbộtĐivớirộnghì |
dángtrên.điựa |
khibịngãmặcdù.hiếmstif¾y |
btheoúpđbôngểặtkđibộtrêMang.lớnhoặcSquatsng.ồơi |
bộlênvàĐi |
15leolêngthácầuthang. |
18vớiơtrợacầubộĐisựángntốt,xugiúpchạy. |
Tuổitác
37
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
HàvixãộisócămTựbảnthân, |
&Chơi |
quầnĐặtấrên.giày, |
thngàyeoôkLàm. |
ơiácngvàCôơiồhọ,ngườik.màkvớĐsogầnơing |
úc.giảơisựvờtýdễbịphântâmCưng.ường |
dữthGiậnkvọngất |
kđCóhổiôthayểvàobanêm,. |
vămộtíhơkhéoléoĐóaibềữdụhưđặtúpêvàogĂnchincág.ường,úng |
Giậnkhibịcảntrởvàdữ |
hơntâmít.bịphân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
gNóiữôn |
tdụnglênrở50ừSử. |
2-3cụmtừSử.dụng |
Chỉbộvào6cơthểận.p |
vGọiàậttêncácđồhìnhảnhquenthuộc. |
2lựcoạtcóliênquahiệnmộteoTđơgiảnnhư.g |
ginbaàvàochihátếumTh |
.hát |
tcụmNóiừheo. |
Các.gặp(Cáigì,Ai)câuhỏithường |
dụngđạiSửxácbạn)mộthínhtừ(tôi,. |
Biếttênhọ. |
đangănảhànvídụhưìểtđộìCóc.àoọnhg,h |
và
Độngtốtcơ |
6-.7hìnhkhốiTháp |
-tàuhìnhkối,vớiìnhrònBắtNétvẽuệđoànốngraêmóioạ..chước |
đhứngẳBắtướcng. |
sáchảnhvàThíchlậtừngrang. |
87-gồmTháphìnhkhối. |
êmxeốngkchướcóiBắtlửa,. |
ảnhNhậnira.sáchiếtỏrong |
Bắtchước |
Tổcơđộng |
tộtìlênayầmcầuhaĐivàxuốđồhơibằnggh,.2chânmỗibước. |
CóĐđig2lùiChạyathển-.khicốgắđávàoquảnămvàoquảbólớtrovậtránại.h,àchướng |
bằng2cnhauùngNhảyân |
lớĐánhừngbóẹthấpmộtbướcàng.. |
đượcthịnếuchâhiểngKiễ. |
|
|
|
Tuổitác |
2,5 |
năm |
38
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
gNóiữôn |
Đặtcâuhỏi(Cáigì,ởềunhđâu,ai) |
Tên2.màu |
tdễNóivTê4hi.ngữđúápumoànểu |
t.ácuổi |
Nghedàikểchuyệnữngâuvà. |
Độngtốtcơ |
saoBản |
Bắtchước |
bằngkéoCắt |
đầu,vàGiữóhân.bútchìtốtVẽmộngười |
|
|
|
|
Tổcơđộng |
bxeaĐi.ánh |
Tuổitác
39
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
HàvixãộisócămTựbảnthân, |
&Chơi |
v.Chỉcởiquầnáoàáyriêng |
giaTuvàotròơicôngómplàchoinưởng. |
bChọnèạnmình.củariêng |
tắHợpvớicđốácôvàhiểubằnhuầủaácquyvàhơing. |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
gNóiữôn |
sih.hngàyỉvàđịacTên |
ctiêđó,ùnggianDesdaừheocáchsửdụđầusauối.”(thờig |
yệndụng.ườiâuđốSửvàcáckháiniệmrìnhự)tr.Thí |
Độngtốtcơ |
ởtnằmro5nămvàMsắcọSaoam.dàchépýg.,hìnhvuôở5½ămgiác |
gvàcácínăànườimộtôngbằVẽ.gđầu,Cóthểcắtdảiiấyọngayhân,. |
Tổcơđộng |
Bỏthếácânqua.ay |
8-5mộtchâtroĐiGiữnăm10giâybằnghẹpbộđườ.trêngg |
vũâmntheoiêu.Kạc |
Tuổitác
40