новая папка / 1-280 (1)
.pdfMachine Translated by Google
MIỄN DỊCH: LƯU THÔNGUNGĐẶC BIỆT TIÊUỈCHÁC
Miễn dịch của trẻ bị suy giảm miễn dịch:
Bao gồm bệnh ác tính; bệnh bạch cầu, ung thư hạch, sau ghép tạng, bẩm sinh hội chứng suy giảm miễn dịch (nhưng KHÔNG phải là HIV không có triệu chứng),
liệu pháp ức chế miễn dịch: • BCG được chống chỉ định
•Có thể tiêm vắc xin không sống nhưng có thể cần phải lặp lại tùy thuộc vào điều kiện cơ bản và vắc xin riêng lẻ do phản ứng dưới da • Đối với bệnh nhân
ung thư đang hóa trị • Tránh vắc xin sống trong hai tuần trước, trong và trong 6 tháng sau
hoàn thành hóa trị liệu • An
toàn khi tiêm vắc xin cúm và phế cầu khuẩn, nếu được chỉ định
•Đối với Cấy ghép Tế bào gốc sau HaematopoeiƟc (HSCT) và Nội tạng rắn Cấy ghép (SOT): •
Có thể tiêm vắc xin không sống trong 6 tháng trước khi có HSCT hoặc
SOT • Vắc xin sống được tiêm ít nhất 2 năm sau khi có HSCT và không nhiễm trùng bệnh ký chủ và không điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch (và có thể chấp nhận được
Số lượng CD4 và mức IgM) •
Vắc xin sống chống chỉ định trong SOT vì rất có thể liệu pháp ức chế miễn dịch •
Giảm liệu pháp Corcosteroid • Dùng
steroid liều cao i e. Prednisolone> hoặc bằng 2 mg / kg / ngày đối với
>14 ngày dùng vắc xin sống cho ít nhất 1 tháng thuốc steroid
•Dùng steroid toàn thân liều thấp 1mg / kg / ngày <2 tuần hoặc EOD cho
>2 tuần, có thể tiêm vắc xin sống
•Bất kỳ liều nào trong 28 ngày hoặc lâu hơn đều trì hoãn vắc xin sống trong ít nhất 1 tháng aŌer cessaƟon of steroid
•Khoảng thời gian giữa việc sử dụng Immunoglobulin hoặc các sản phẩm máu
và vắc-xin có chứa sởi hoặc varicella • 3 tháng:
sau khi dự phòng IM HepaƟƟs B (HBIG) • 8 tháng: theo liều
400 mg / kg IV
•10 tháng: theo dõi NHIG với liều 800-1000 mg / kg IV
•11 tháng: theo dõi NHIG với liều 1600-2000 mg / kg IV (ví dụ như bệnh Kawasaki)
•6 tháng: sau khi truyền Hồng cầu đóng gói 10 mL / kg
•6 tháng: sau truyền máu toàn phần 10 mL / kg
•7 tháng: sau truyền Huyết tương / tiểu cầu
Lưu ý: Nếu vắc-xin có chứa sởi hoặc varicella được tiêm dưới 2 tuần trước khi tiêm
Immunoglobulin hoặc các sản phẩm máu, thì hãy tiêm nhắc lại miễn dịch.
Miễn dịch của trẻ nhiễm HIV
(Vui lòng tham khảo phần HIV Nhi khoa)
11
Machine Translated by Google
Các biện pháp bảo vệ những trẻ trong nhà tiếp xúc với một bệnh nhân khác mắc bệnh sởi • Bảo vệ tất cả trẻ em bị suy giảm miễn dịch bằng Immunoglobulin (NHIG)
0,25-0,5 mls / kg. (Bệnh sởi có thể gây tử vong ở trẻ em trong trường hợp thuyên giảm bệnh ung thư máu)
• Kiểm tra tình trạng miễn dịch bệnh sởi ở những trẻ khác.
Cung cấp Immunoglobulin đặc hiệu cho bệnh sởi, nếu không có, hãy tiêm IVIG cho trẻ em chưa được tiêm chủng trong vòng 24 giờ sau khi tiếp xúc. ImmunisaƟon trong 72 giờ loại bỏ bệnh sởi lâm sàng ở 75% trường hợp tiếp xúc.
• Xuất viện trẻ mắc bệnh sởi không biến chứng. • Đừng quên thông báo cho Health Oĸce.
Tiếp xúc gần gũi với trẻ em và người lớn có suy giảm miễn dịch
• Phải được chủng ngừa, đặc biệt chống lại bệnh sởi, bại liệt (sử dụng IPV), thủy đậu.
Trẻ bị Asplenia (cắt lách cấp cứu hoặc cắt lách khẩn cấp; hội chứng liệt dương;
thiếu máu hồng cầu hình liềm) dễ bị vi khuẩn bọc và bệnh sốt rét. • Phế cầu khuẩn, não mô cầu A, C, Y & W-135, Haemophilus inŇuenza b
vắc xin nên được tiêm.
• Đối với cắt lách lớn (và cả hóa trị hoặc xạ trị):
Tốt nhất là tiêm vắc-xin 2 tuần trở lên trước khi làm thủ thuật.
Tuy nhiên, chúng có thể được cung cấp ngay cả khi tiến hành thủ tục.
• Điều trị dự phòng bằng penicilin nên được duy trì một cách lý tưởng suốt đời.
Nếu chưa đủ 16 tuổi đối với trẻ em hoặc 5 tuổi sau cắt lách ở người lớn.
Ở những bệnh nhân có tiền sử hoặc tiền sử gia đình bị co giật do sốt, bất thường về thần kinh hoặc phát triển có thể dẫn đến co giật do sốt: • Co giật do sốt có thể xảy ra 5 - 10 ngày sau khi tiêm vắc xin sởi (hoặc MMR)
hoặc trong vòng 72 giờ đầu tiên sau khi tiêm miễn dịch ho gà. • Việc sử
dụng paracetamol đơn giản sau khi điều trị miễn dịch thì không khuyến khích.
Mẹ bị thủy đậu trong thời kỳ chu sinh
(Vui lòng tham khảo phần varicella mắc phải ngoại khoa)
Khi tiếp xúc với bệnh nhân mắc bệnh Haemophilus inŇuenzae B xâm lấn
• Dự phòng hóa chất cho tất cả các hộ gia đình có ít nhất 1 người tiếp xúc <4 tuổi
mmunise được chủng ngừa không đầy đủ hoặc không đầy đủ cho tất cả các hộ gia đình, nhà trẻ hoặc liên hệ nhà trẻ <4 tuổi.
•Dự phòng hóa chất cho trường mầm non và cơ sở chăm sóc trẻ em nên ở tùy ý của sở y tế địa phương
•Dự phòng hóa chất: Rifampicin 20 mg / kg x 1 lần / ngày (Tối đa 600 mg)
trong 4 ngày (trừ phụ nữ có thai - tiêm một liều ceŌriaxone IM) • Trường hợp chỉ số nên được chủng ngừa bất kể tuổi.
Trẻ được sinh ra từ những bà mẹ có tuổi Hbe Ag HOẶC có tuổi thọ cao nên được cho
Globulin miễn dịch HepaƟƟs B (200 IU) và được chủng ngừa bằng vắc xin HepaƟƟs B trong vòng 12 giờ và không muộn hơn 48 giờ.
Cung cấp trong ống tiêm khác nhau và tại các địa điểm khác nhau
Trẻ sinh non có thể được chủng ngừa cùng tuổi với trẻ đủ tháng. (Vui lòng tham khảo Chương 11: Trẻ sinh non để thảo luận thêm)
12
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
s2-auPhảnứngtạichỗ:xuấthiệnnốtẩkcóthnàypháttrivàlớndầeoquymôđóngảythc6tuĐôiĐiều.xuấtiệnvếtloétsẹodođểínhất4mmởvịítiêmchủôngại.ànhngxảyaVếthươ. |
.Tiêmbắp |
nmHeptrẻơíoCcóẹbàdịchobulinhữiễnh.BdươHBsAggl |
Tiêmbắp |
dụngTácthểxảyrapcó |
.BCGthểxảyracóadenitis |
hnpH.ảnCácSốtvàđadạứcụcbộmàyoặcổitiCáctroệu¾u48ờđầu.khi,bađỏchứếmênggiố. |
đ-pátaurvàỏhivệSưng,vôkhạicỗiêmển.óịu,ếmản |
nốkhhỏôngqua,ứcđầuđaucóểsốtoángMột |
i.ếmthầnkPgặpnhứngản |
ỉốngcđịnhC |
emh.đượcHIVeoiễmẻaođềtrKônguyên |
siêmnrẻơsthểCóHIVvìtơchomẹkcủagườiinhườngbìnhkrasinhhiễm.ông |
TđmẫnvớiômQuáchmaHBVbệnhânãượcỉôđưdịchợcnàycũngkhoặcodươngờiủlàHBsAgoặcAbtíuốc.miễn(nghĩah) |
vàthmẫnớiômQuáiomersal |
LỐINES,VÀTÁDỤNGPHỤIỀUCHỈĐỊNH,ƯỢNGVAC
tiêmáĐượcnếukhôngcókhimớsẹonhvàắclạirẻđược3uổi |
ờidươntíkhỏeTấtcảânviêămócứmẹravớikểcsinh.cảhữHBsAg |
strẻơcảảinhTấtphđượcêm5lliềubaogồmhuẩntăngcườngk18ángvàTiêu |
xinVắc |
BCG |
BsganTấtcảtrẻơViêminh, |
hầu,Bạch |
Uốnvá |
(DT) |
|
|
|
|
13
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
.Tiêmbắp |
đìậmầnrvsửcáoặcgkitĩpềbệchhỉảiểátđịaCácnhântsKHÔNGplàống,h. |
.Tiêmbắp |
dụngTácthểxảyrapcó |
ltrênphảnứngụcbộ-cao10,5ệtđápứNặnếdùng2/3não(0kngượôáinh72ờ),ailiềiềurạ.ch,ẳng. |
tPhảnrọoànhâứngSốcphảvệ(2trên1000thểgiảiquyếtđược(0,1đế6%),ronghiêmg:vòkóc(sốt>40,5), |
gàcóliênquhoTngừađếíttácdụnốcphụhơủg |
phản.Cácứngcụcbộ |
Chốngđịnhchỉ |
ktiphòngảnSốcđóiêmvệrước |
liềuvòng7trbệnhnãophátiểnkểtừ;ượongngày |
Đềphếnnặnghoặctạihỗ)vàácbệhầnkiứngảòg:ếniểnnhliềutrướcđó(toànthâ. |
ứngDịpoly-vớineomycin, |
vàmyxinstreptomycin |
phảnvệtrPọngứngđóướcnghiêm |
sTấtnêtrẻơcảnhi |
thá184libaoêmảgồtămlúcềuường |
NókhvớluyếntiêmởSdo1vàởDạng3Hgàởthđượctăngườđóhoácrườngaíchềuợpaếung |
ckểsởTấtcảtrẻơđượcêm4lải.ềuườthátăng |
18 |
xinVắc |
gàHo |
(IPV) |
Tiêmbắp
đ10%vàỏvắcxinSưsốsauchóịu,g,yquđầu,kéoócônguôiứccụcbộngaykhisốtêmvắcKvàdàiđến24giờtrongRấtiếmkhiật..
vvớiđếsốcphảngpolymyxinvàHibdẫnệđóvàdịứĐãtrướcneomycin,streptomycin
sTấtnêtrẻơcảnhi |
t184lbaolạih,.vàsaucắtgồmtiêmnhắcởBệnhânrốiloạchứcnăngláều. |
Bloại(Hib)In¾uenzaeHaemophilus
14
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
.Tiêmbắp |
kểtiềnsửhểCóbấtiêmđượcđó.ễmtrướcbệnhsởi,quaibịhoặcrubella |
hệnàoữavắccứulaidàhạnkỷôìmấymốCácintươngliên-ruột,tựSSPE.xsởihoặcMMRvàcácbệnhviêmđường |
Tiêmbắp |
dụngTácthểxảyrapcó |
banát5%quarhoángP.ng |
Dthể5Có-12bịsốtgiữasauktiêmchủng. |
chứngURTICác.triệu |
Co-rùngựgiậtnhiên1:2(D6dosốt-D14)trong:000)(Nhiễm90liềuvacxin. |
130òngtrt.ngàyvớiliều:-Bệự:rùngnão(Nnghiên1000iễm.5000).000 |
qua,ngứavàxátHiếmbankpthoángấtyết. |
uyếnởtasố1%Viêmngười3tuầnsauktiêmđượcchủngngừa,>. |
vViêmlanodâythầnkidạàngp.saurấtiếm |
ãonvàhiếm1:800màgặpViêmhẹtựnhiên1:4..(Liều0)(nhiễm.000). |
ỉốngcđịnhC |
thaigàMangmẫnvớiphảnrứngquá.neomycin |
LiềuđịnhChỉ/lượng |
|
12.tháng |
|
|
sTất9tuổivàtrẻơcảinh |
sởiuốclúc6ngừaoángbệnhủngTtSabah, |
AslitiongOrapopula- |
|
|
|
banhBệđào |
|
xinVắc |
sởi,Bệnh |
Quaibị, |
(MMR) |
Quaibị |
|
|
|
|
15
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
xsốgiVắcnảmgđộclự(IMOJEV) |
Dưới.da |
95%Bảovệ.efcacy> |
-trịbốnhóa3liềuIMeoch(0,Vắcxináiổợp..(MSD):Gardasil |
61-2.,giávắc100%thálưỡng(GSK):.xinphòbệcósẵ2loại:Cervarix |
vệltgần5nămunghưổBảoởđầutiênửungại.efcacy |
|
dụngTácthểxảyrapcó |
.biênban,sốtnổihạch,nhạiêmthoángảmểuPhátqdâythầnkcầv |
Viêmđaulkhớpvàxảyraở3%trẻemvà20%người. |
sốtớnlạnh,nhứcđầulibìcụcbộ,ưng,Đỏđau,.. |
tiêuảy,pđauầhức,ứntạichỗệỏiđaubụnôbuồnngg,.ứaNhcơ,khớpsốtbamàyphảnát |
nhọn ,
ỉốngcđịnhC |
iễnTìnhđườlàảmsuydịchvàbệnácíầmiểutrạganìrạngimhê,nhmọvàthận |
nêndùởKhôngbệâncóthai. |
LiềuđịnhChỉ/lượng |
ĐưaraSởrawak.lúc9và21tháng |
nữừ9ct-uổi45địnhoỉC. |
xinVắc |
banhBệđào |
tiếngNhật |
Viêmnão |
(JE) |
ởunrúthúVigười |
(HPV) |
|
16
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
ĐượcSáchXanliệtkêtrong |
Gâydịchởtrẻem<2tuổimiễn |
Tiêmbắp |
cTrẻơóembmiósuyễnôngchtậtao:ứng),ưoậimãnígứhặcvàphổitriệudị(ồmcảHIVkệnh.ộiasplenia, |
dụngTácthểxảyrapcó
ỉốngcđịnhC |
Trẻembịnặng |
cầukhdịngứphảnếvớitrướcuốcđóủngừaẩn |
LiềuđịnhChỉ/lượng |
s2rtơ-ẻTítất1Sêá6Liều-g:ngauinhtuổi.ầnchính3liềudùkểừuổi.áng |
1tháng12liềuừ-Tăngcường:.15uổi |
137/PCV
xinVắc |
hợp):PCVVắccoccalxinPneumo(liên- |
17
Machine Translated by Google
chúiG
ỉốngcđịnhC |
T<2tuổi. |
crdànhấtóủiduyhocaỉLiềuo.hữnggười |
(3Rotateqliều) |
xinVắc |
Pneumococ- |
(vắccalxinpolysac-charide) |
Rotavirus |
|
|
18
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
-Dưới90%.tincậy70Độda. |
.Tiêmbắp |
ỉốngcđịnhC
t62-áng,liề12ncáchau.
xinVắc |
Varicella |
Zoster |
19
Machine Translated by Google
ÁCCHTIÊUỈUNG
chúiG |
vắcxinbấthoạtgUố. |
.Tiêmbắp |
xinbấthoạtVắc. |
Bảovệefcacy |
|
70-90%cầthồiàng.Yêunămđểiếpụcbảovệ |
Tácthểxảyrapcódụng |
c.ụcđaubộhaivàứng |
ók1Đauơ,vàtc-Sưrvòillainqua,mẩnđỏ,sốtầnịurITPoặcứngphảnvệàigiờsaukiêmcầuủnggàye),2bắtđầuRấtếmxảyravthoángêmBa..ki(Ghận,- |
Chốngđịnhchỉ
LiềuđịnhChỉ/lượng |
emliềucáchnhau132--6Trẻ6tuần.tuổi: |
cáchnhau1em>6-Trẻtuần2liều6.tuổi: |
2.Liềunămtăngcường> |
nhấtLiềuduy. |
káyêuđầuliềuthứ24-saóhủtểcC6ầnông.ên |
Nêndùhoặcvdụhưbệnhtígctrẻembị:rốiloạnôấptimphânhủymãtímãn.h,nhiễmHIVái,ổih, |
xinVắc |
Bệnhtả |
In¾uenza |
|
20